Em hãy xem, nghe truyện và trả lời 5 câu hỏi khi xem nhé.
Trong phần này, chúng ta học các từ: shadow, wood, beast, scarf, furry,. Em có nhớ các từ này được dùng thế nào trong truyện không? Hãy cùng xem phần hướng dẫn dưới đây.
Bài học này gồm nhiều trang, em hãy bấm thanh chọn bên dưới khung hình hoặc mũi tên bên cạnh số trang để xem hết các trang nhé.
Em hãy vẽ tiếp 1 cái cây to hơn và viết 5 từ của ngày hôm nay. Em nhớ viết nghĩa tiếng Việt của các từ đó. Sau đó, ôn lại 5 từ stuck, rescue, catch, terrible, return đã học ở buổi trước.
Trong truyện này, chúng ta thấy có rất nhiều các cụm danh từ ví dụ như: the deep dark woods, the terrible beast.
Cấu trúc của một cụm danh từ
a/ an/ the/ – my / your |
adjective(s) | noun |
the | deep, dark | woods |
the/ a | terrible | beast |
a | nice, warm | hat |
a | tiny | box |
a | ridiculous | hat |
my | favourite | tree |
a | beautiful | house |
Em hãy viết vào vở một cụm từ với cấu trúc trên.