4.5: Voiced Consonant – /ð/ – ‘this’, ‘other’ and ‘smooth’

Cách phát âm /ð/:

  • Đặt khe lưỡi giữa hai hàm răng
  • Phát âm  /ð/
  • Cách kiểm tra: Cũng dùng bàn tay để ra phía trước mặt như khi phát âm âm /θ/, nhưng khác với âm /θ/, khi phát âm âm /ð/ bạn sẽ không cảm nhận được hơi bật vào lòng bàn tay bạn

Nghe và nhắc lại theo video dưới đây:

Vào Flipgrid, đọc to và thu âm cho tới khi bạn tạm hài lòng với kết quả:

  • Nhập student username là 3month, rồi Record a response.